Contact@hanagroup.asia  Phone: 02866868668 - Hotline: 0907991868
Hana Group»Dịch Vụ»Du Học Hàn Quốc»TRƯỜNG ĐẠI HỌC GWANGJU HÀN QUỐC – 광주대학교

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GWANGJU HÀN QUỐC – 광주대학교

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GWANGJU HÀN QUỐC – 광주대학교

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GWANGJU HÀN QUỐC – 광주대학교

Tên tiếng Hàn: 광주대학교
Tên tiếng Anh: Gwangju University
Năm thành lập: 1980
Loại hình: Tư thục
Học phí tiếng Hàn: 4.400.000 KRW/ năm
Ký túc xá: 1.100.000 KRW (6 tháng + 3 tháng tiền ăn)
Địa chỉ: 277 Hyodeong-ro, Hyodeok-dong, Nam-gu, Gwangju, Hàn Quốc
Website: https://www.gwangju.ac.kr/

 

gwang 1

II. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC GWANGJU HÀN QUỐC

A. Tổng quan về Trường Đại học Gwangju

Trường Đại học Gwangju thành lập vào năm 1980. Trường đặt nền móng triết kts giáo dục ‘Người tri thức có tinh thần dân tộc, Người nhẫn nại có tính trung thực cần mẫn, Người năng lực có tính sáng tạo’ tham gia vào công cuộc đào tạo ‘Nhân tài sáng tạo dẫn đầu cách tân khu vực’ nhằm cống hiến cho xã hội nhân loại và quốc gia.

Đại học Gwangju có đội ngũ giảng viên ưu tú, với khoảng 550 giảng viên: 260 giáo sư, 160 giảng viên thỉnh giảng và trên 10 giảng viên người nước ngoài đang công tác tại trường. Hiện nay trường cũng đang ký kết giao lưu học thuật với hơn 60 trường đại học của các nước như Mỹ, Nhật bản, Trung Quốc, Nga, Úc, Philippine, Việt Nam, … thông qua chương trình Sinh viên trao Đổi, chương trình 2+2, 3+1.

Đại học Gwangju tọa lạc thành phố Gwangju thuộc miền Nam Hàn Quốc. Thành phố Gwangju là đô thị có lịch sử và văn hóa lâu đời, với hệ thống giao thông tiện lợi và dịch vụ công cộng phát triển. Cảnh sắc tươi đẹp. Từ trung tâm thành phố đến trường bằng ô tô mất khoảng 30 phút, đến Seoul mất khoảng 1 tiếng 30 phút bằng KTX.

Thư viện Hosim của trường lưu trữ lượng sách phong phú, tạo không gian học tập yên tĩnh. Sinh viên thoải mái học hỏi và có thể sử dụng phòng vi tính miễn phí 24 giờ. Ngoài ra có phòng rèn luyện thể chất, phòng âm nhạc, sân vận động, sân bóng rổ, nhà thi đấu thể dục… giúp sinh viên có được cuộc sống khỏe mạnh và sinh hoạt theo sở thích của mình.

B. Một số điểm nổi bật về Trường Đại học Gwangju

Trường đại học Gwangju là trường đầu tiên thực hiện “Chương trình Chi viện Thực tập ở Doanh Nghiệp” và “Chương trình Chi viện cho Sáng nghiệp”, thông qua chương trình này nhà trường chi viện cho sinh viên đã tốt nghiệp và sinh viên đang theo học một cách hiệu quả thiết thực trong việc tìm kiếm việc làm.

Từ năm 2012 đến 2015, trường được công nhận trên 20 dự án công trình như:

4 năm liền giữ danh hiệu trong ‘dự án Tăng cường vai trò giáo dục đại học’ của bộ Giáo dục

  • Được công nhận là cơ quan vận hành ‘chế độ Ngân hàng Tín chỉ cơ bản từ xa’ sớm nhất tại khu vực Gwangju do bộ Giáo dục chủ quản
  • Được tuyển định đạt giai đoạn 1, 2 của Dự án Đại học hợp tác Doanh nghiệp Trường học (LINC)
  • Đại học Gwangju đứng vị trí 1 ở khu vực Gwangju Jeonnam, vị trí thứ 8 trong toàn quốc với ‘Tỷ lệ có việc làm của sinh viên Tốt nghiệp đại học 4 năm’ năm 2012.
  •  
  • gwang 2

C. Điều kiện du học tại Trường Đại học Gwangju

Điều kiện

Hệ học tiếng

Hệ Đại học

Hệ sau Đại học

Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài

Chứng mình đủ điều kiện tài chính để du học

Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc

Học viên tối thiểu phải tốt nghiệp THPT

Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0

Đã có Topik 3 trở lên

 

Đã có bằng Cử nhân

   

 

gwang 33

 

III. CHƯƠNG TRÌNH KHÓA TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GWANGJU

1. Đặc điểm của khóa học

  • Công tác giảng dạy đặt trọng tâm là tiếng Hàn thực dụng. Học viên có khả năng đạt được Topik 3 sau một năm học tập.
  • Tạo cơ hội học nhóm với sinh viên Hàn quốc 1:1 để giao lưu văn hóa.
  • Tiến hành cho thi định kỳ để đánh giá năng lực tiếng Hàn, thông báo kết quả học tập và chuyên cần cho gia đình biết trong mỗi học kỳ.
  • Những học sinh có thành tích học tập tốt và chuyên cần cao, sau 6 tháng học tập sẽ được phép đi làm thêm, nâng cao năng lực tiếng Hàn.

2. Học phí khóa tiếng Hàn

  • Các kì nhập học: tháng 3, 6, 9, 12
  • Phí học tiếng Hàn: 1,100,000 KRW/ 10 tuần (1 kì) & 4,400,000/ 1 năm (4 kì)
  • Phí bảo hiểm 1 năm: 200,000 KRW
  •  

Trường

Khoa

Học phí

Xã hội – Nhân văn

  • Hành chính – Luật – Cảnh sát
  • Hành chính Phòng cháy chữa cháy
  • Cảnh sát an ninh mạng
  • Ngoại ngữ
  • Giáo dục tiếng Hàn
  • Truyền thông – báo chí
  • Văn nghệ sáng tác
  • Khoa học thư viện

2,750,000 KRW

Giáo dục Y tế – Phúc lợi

  • Phúc lợi xã hội
  • Giáo dục trọn đời – Tư vấn thanh thiếu niên
  • Giáo dục nhi đồng
  • Điều dưỡng
  • Trị liệu nghề nghiệp
  • Trị liệu ngôn ngữ
  • Tâm lý học
  • Thể dục
  • Thể dục dưỡng sinh
  • Thực phẩm dinh dưỡng
  • Hành chính Y tế
  • Thiếu niên, nhi đồng

2,997,000 KRW

Văn hóa – Nghệ thuật

  • Thiết kế dung hợp
  • Thiết kế nội thất
  • Thời trang – Trang sức
  • Chăm sóc sắc đẹp
  • Quay phim – Chụp hình
  • Âm nhạc

3,483,000 KRW 

Khoa học – Công nghệ

  • Khoa học máy tính
  • Phần mềm dung hợp
  • Điện – Điện tử
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Xây dựng
  • Bất động sản – Quy hoạch đô thị
  • Kỹ thuật quốc phòng
  • Kỹ thuật sinh học thực phẩm
  • Kỹ thuật IT xe hơi
  • Công nghệ máy móc – Khuôn mẫu

3,483,000 KRW

Kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh
  • Thuế vụ – Kinh doanh
  • Thương mại hàng hóa quốc tế
  • Bất động sản tiền tệ
  • Kinh doanh khách sạn – du lịch
  • Dịch vụ hàng không
  • Chế biến thức ăn khách sạn

2,810,000 KRW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

gwang 5

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GWANGJU

1. Điều kiện

  • Tốt nghiệp THPT với GPA 6.0 trở lên
  • Có bằng TOPIK 3 trở lên

2. Chuyên ngành và học phí

3. Học bổng đại học Gwangju

·        Học bổng năng lực ngoại ngữ

Năng lực ngoại ngữ

Quản lý phí KTX

Phí nhập học

Học phí

Ghi chú

TOPIK 3

Miễn giảm

100%

25%

Miễn toàn bộ Phí Nhập học cho SV nước ngoài, trừ SV Sau đại học

TOPIK 4

Miễn giảm

100%

40%

TOPIK 5

Miễn giảm

100%

45%

TOPIK 6

Miễn giảm

100%

50%

·        Học bổng thành tích học tập

Thành tích

Học bổng

Ghi chú

Trên 3.0

100,000 KRW

Không phân biệt năm học, căn cứ vào thành tích học tập để cấp

Trên 3.5

300,000 KRW

Trên 4.0

600,000 KRW

4.5

1,000,000 KRW

 

V. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GWANGJU HÀN QUỐC

1. Điều kiện

  • Tốt nghiệp Đại học với GPA 7.5 trở lên
  • Có bằng IELTS 5.5 hoặc TOEFL PBT 550 (CBT 210, IBT 80) trở lên hoặc TOPIK 4 trở lên.

2. Chuyên ngành và học phí 

 

 

Khoa

Thạc sĩ

Tiến sĩ

Học phí

Xã hội – Nhân văn

  • Cảnh sát, khoa Luật
  • Hành chánh
  • Truyền thông – Báo chí
  • Giáo dục tiếng Hàn
  • Sư phạm Anh
  • Truyền thông – Báo chí
  • Hành chánh – Tư pháp – Cảnh sát
  • Hành chánh – Chính sách phúc lợi Xã hội

3,217,000 KRW

Giáo dục Y tế – Phúc lợi

  • Thiếu niên Nhi đồng
  • Thông tin Văn hiến
  • Sáng tác văn thể mỹ
  • Thực phẩm dinh dưỡng
  • Chính sách phúc lợi Xã hội
  • Phương pháp thực tiễn phúc lợi xã hội
  • Quản lý Y tế Sức khỏe
  • Khoa vật lý trị liệu nghề nghiệp
  • Y học thay thế
  • Chính sách thiết kế công cộng
  • Tư vấn Lâm sàng
  • Ngôn luận
  • Chính sách
  • Giáo dục trọn đời
  • Giáo dục suốt đời
  • Giáo dục Thiếu niên – Nhi đồng
  • Kỹ thuật sinh học y tế
  • Phúc lợi Y tế – Sức khoẻ thần kinh
  • Phúc lợi gia đình – người cao tuổi
  • Phúc lợi Thanh thiếu niên –Nhi đồng
  • Phúc lợi người tàn tật – phục hồi chức năng

 

3,378,000 KRW

Văn hóa – Nghệ thuật

  • Quay phim – chụp hình
  • Âm nhạc
  • Chăm sóc sắc đẹp
  • Thời trang- trang sức
  • Dân dụng
  • Kiến trúc
  • Công nghệ kiến trúc
  • Thiết kế nội thất
  • Âm nhạc
  • Thiết kế nội thất
  • Chăm sóc sắc đẹp
  • Sáng tác văn thể mỹ

3,944,000 KRW

Công nghệ

  • Máy tính
  • Điện – Điện tử
  • Thông tin tin học
  • An ninh thông tin

 

3,944,000 KRW

Quản trị kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh doanh – Thuế vụ
  • Kinh doanh lưu thông hàng hóa
  • Tiền tệ – Bất đông sản
  • Quản trị du lịch
  • Quản trị khách sạn
  • Chế biến thức ăn khách sạn
  • Bất động sản – Quy hoạch đô thị
  • Quản trị kinh doanh
  • Bất động sản
  • Du lịch
  • Công nghệ thông tin tin học – Du lịch

3,217,000 KRW

 

VI. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC GWANGJU HÀN QUỐC  

 

 

Loại phòng

Phí KTX 6 tháng

Tiền ăn

Tổng cộng

Ghi chú

6 người/ phòng

450.000KRW

650.000KRW/ 3 tháng

1.100.000KRW

Tiền ăn 03 bữa/ ngày

 

 

gwang 6 

Hiện HANA đang là đối tác tuyển sinh cho trường Đại học GWANGJU tại Việt Nam

 

Hãy đăng ký tư vấn để HANA hỗ trợ bạn mọi thông tin, chính sách ưu đãi về trường nhanh nhất có thể.

Hiện HANA đang đại diện tuyển sinh cho Trường đại học GWANGJU. Mọi thông tin du học về trường sẽ được HANA tư vấn đầy đủ và chính xác nếu bạn muốn nhập học tại Trường. HANA với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn du học, mọi thông tin cần thiết về du học Hàn Quốc tại trường sẽ được tư vấn một các đầy đủ, chính xác và hoàn toàn MIỄN PHÍ, giúp học sinh và gia đình yên tâm theo học và có thể hỗ trợ các em trong suốt quá trình học tập tại Hàn Quốc.

LIÊN HỆ NGAY

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ HANA GROUP

 H CHÍ MINH: 553/2/5 Lu Bán Bích - P. Phú Thnh - Q. Tân Phú - TP. HCM.

 TP. CN THƠ: 135 Lý T Trng, phường An Phú, qun Ninh Kiu, TP. Cn Thơ.

 NINH THUN: 29/13/4 Cao Thng, P.Đạo Long, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thun.

 SÓC TRĂNG: Khu vc Sóc Trăng

Email: Contact@hanagroup.asia

Website: Hanagroup.asia

Hotline: 0907 991 868 or 028.668.68.668



 
 
 

logo-4-removebg-preview

 

 CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ HANA GROUP

☎️Hotline: 0907 991 868 or 028.668.68.668
✉Website: Hanagroup.asia
???? HỒ CHÍ MINH: 756A Âu Cơ , phường 14 , quận Tân Bình , TP. Hồ Chí Minh.
???? TP. CẦN THƠ: 93/11 Trần Hưng Đạo, Phường An Phú, Quận Ninh Kiều , TP. Cần Thơ
???? NINH THUẬN: 29/13/4 Cao Thắng, P.Đạo Long, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận.
???? SÓC TRĂNG: Khu vực Sóc Trăng
???? HÀN QUỐC: 203 Cosmos, 13-9 Gangbyeonseo-ro 51-gil, Gyeongsangbuk-do, Korea.
 
 

Facebook

Bản đồ

 
 

02866868668

 

zalo1